Trả góp

❤️ Áp dụng cho khách trả trước trên 70%

❤️ Không cần xét duyệt thẩm định

❤️ Chi tiết về chính sách

Bạn có mã ưu đãi? Ấn vào đây để nhập mã

Thông tin thanh toán

Thông tin hồ sơ

Giấy tờ bạn có

Thông tin bổ sung

Đơn hàng của bạn

Sản phẩm Tạm tính
iPhone 11 Pro Max 64GB  × 1 11.500.000
Tạm tính 11.500.000
Tổng 11.500.000
  • Thực hiện thanh toán vào ngay tài khoản ngân hàng của chúng tôi. Vui lòng sử dụng Mã đơn hàng của bạn trong phần Nội dung thanh toán. Đơn hàng sẽ đươc giao sau khi tiền đã chuyển.

Giá trên đây là giá gốc của máy. Trả góp sẽ tính lãi suất theo khoản vay lại của bạn!

Chi tiết sẽ được nhân viên ngân hàng liên lạc lại và tư vấn. Có gì chưa rõ bạn có thể lên hệ hotline 0989 478 420.

Xin cảm ơn!

❤️Áp dụng trên 18t

❤️ Chi tiết về chính sách trả góp tại đây

Bạn có mã ưu đãi? Ấn vào đây để nhập mã

Thông tin thanh toán

Thông tin hồ sơ

Giấy tờ bạn có

Thông tin bổ sung

Đơn hàng của bạn

Sản phẩm Tạm tính
iPhone 11 Pro Max 64GB  × 1 11.500.000
Tạm tính 11.500.000
Tổng 11.500.000
  • Thực hiện thanh toán vào ngay tài khoản ngân hàng của chúng tôi. Vui lòng sử dụng Mã đơn hàng của bạn trong phần Nội dung thanh toán. Đơn hàng sẽ đươc giao sau khi tiền đã chuyển.

Giá trên đây là giá gốc của máy. Trả góp sẽ tính lãi suất theo khoản vay lại của bạn!

Chi tiết sẽ được nhân viên ngân hàng liên lạc lại và tư vấn. Có gì chưa rõ bạn có thể lên hệ hotline 0989 478 420.

Xin cảm ơn!

❤️ Đối tượng

  • Chủ thẻ tín dụng ghi nợ tiêu trước trả sau ( không áp dụng với thẻ debit)

❤️ Thủ tục

  • Khách hàng mang thẻ tín dụng qua cửa hàng quẹt thẻ
  • Bảng phí chuyển đổi và phí quẹt có tại website

Phí tham gia chương trình trả góp 0% (chưa bao gồm phí chấp nhận thanh toán thẻ tín dụng quy định tại Phụ lục Biểu phí và nguyễn tắc chấp nhận thanh toán được đính kèm hợp đồng mà 2 bwn đã ký) theo từng ngân hàng và theo từng chu kỳ trả góp như sau:

Ngân hàng

Kỳ hạn trả góp

Mức giao dịch tối thiểu(VND)

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

Sacombank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

HSBC

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Shinhan/ANZ

Không hỗ trợ

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

VIB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

2.000.000

Eximbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Maritimebank(*)

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Vpbank

2,0%

3,9%

7,9%

8,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Techcombank(**)

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Citibank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Seabank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Standard Chartered

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

2.000.000

SCB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

SHB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

8,5%

Không hỗ trợ

3.000.000

BIDV

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Nam Á

Không hỗ trợ

3,9%

Không hỗ trợ

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

FeCredit

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

2.000.000

OCB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Kiên Long

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

TP Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Vietcombank

2,9%

3,9%

4,9%

6,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Viettinbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Mbbank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

ACB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Homecredit

Không hỗ trợ

3,9%

5,9%

6,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

Viet Capital Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

3.000.000

 

Lưu ý:

(*) Đối với Maritimebank: Theo quy định của ngân hàng Maritimebank, ngân hàng sẽ thêm của chủ thẻ 3% phí quản lý dịch vụ trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3,9,12 tháng và miễn phí dịch vụ quản lý đối với kỳ hnj 6 tháng.

(**) Đối với Techcombank: Theo quy định của ngân hàng Techcombank, Ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đồi giao dịch trả góp là 1,1%*Giá trị giao dịch(đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VND/1 giao dịch).

(***) Đối với FE Credit: Đơn vị phát hành thẻ sẽ thu thêm phí chuyển đổi giao dịch trả góp(thu một lân) của chủ thẻ như sau:

Loại phí/Kỳ hạn

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

Phí chuyển đổi trả góp(VPB FC thu của Chủ Thẻ)

1,99%

2,99%

3,99%

3,99%

    Bạn cần tư vấn thêm về chương trình trả góp?
    Vui lòng điền thông tin dưới đây để nhận hỗ trợ.